Từ điển Thiều Chửu
潦 - lạo/lao
① Mưa ngập, ngập lụt, mưa quá gọi là thuỷ lạo 水潦. ||② Hàng lạo 行潦 vũng nước đọng trên đường. ||③ Một âm là lao. Lao đảo 潦倒 vất vả, không hợp thời nghi. ||④ Lao thảo 潦草 luộm thuộm. Ta quen đọc là chữ lạo cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
潦 - lạo
① (văn) Mưa rào; ② Mưa ngập, ngập nước, nước chảy hay đọng trên đường: 行潦 Vũng nước đọng trên đường; 水潦 Mưa nhiều ngập nước. Xem 潦 [liăo].

Từ điển Trần Văn Chánh
潦 - lạo
【潦草】lạo thảo [liăocăo] ① (Chữ) viết ngoáy, ngoáy: 字跡潦草 Nét chữ ngoáy; ② (Làm việc) cẩu thả, qua quýt, luộm thuộm. Xem 潦 [lăo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潦 - lao
Nước lớn, nước sâu — Các âm khác là Lạo, Liêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潦 - lạo
Mưa lớn — Nước dâng ngập tràn — Các âm khác là Liêu, Liệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
潦 - liêu
Tên sông, tức Liêu hà, thuộc tỉnh Hà Nam — Các âm khác là Lao, Lạo. Xem các âm này.